Đọc nhanh: 反咬一口 (phản giảo nhất khẩu). Ý nghĩa là: bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược.
反咬一口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược
原指没有抓住兽类,反而被它咬了一口比喻遭到指责的人强词夺理反过来攻击指责他的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反咬一口
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 反咬一口
- cắn lại một cái.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 他 咬了一口 三明治
- Anh ta cắn một miếng sandwich.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
反›
口›
咬›