反咬一口 fǎnyǎo yīkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phản giảo nhất khẩu】

Đọc nhanh: 反咬一口 (phản giảo nhất khẩu). Ý nghĩa là: bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược.

Ý Nghĩa của "反咬一口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反咬一口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược

原指没有抓住兽类,反而被它咬了一口比喻遭到指责的人强词夺理反过来攻击指责他的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反咬一口

  • volume volume

    - ràng shé 咬了一口 yǎoleyīkǒu

    - Bị rắn cắn một cái.

  • volume volume

    - 反咬一口 fǎnyǎoyīkǒu

    - cắn lại một cái.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì shàng 十楼 shílóu

    - một mạch lên đến tận tầng mười.

  • volume volume

    - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

  • volume volume

    - 咬了一口 yǎoleyīkǒu 三明治 sānmíngzhì

    - Anh ta cắn một miếng sandwich.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao