Đọc nhanh: 倒把 (đảo bả). Ý nghĩa là: trục lợi; đầu cơ trục lợi. Ví dụ : - 投机倒把 đầu cơ tích trữ
倒把 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục lợi; đầu cơ trục lợi
利用物价涨落,买进卖出取利
- 投机倒把
- đầu cơ tích trữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒把
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 你 把 文字 印倒 了
- Bạn đã in ngược văn bản rồi.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
把›