Đọc nhanh: 保护机器部件用橡胶套 (bảo hộ cơ khí bộ kiện dụng tượng giao sáo). Ý nghĩa là: ống bọc ngoài bằng cao su để bảo vệ bộ phận của máy.
保护机器部件用橡胶套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống bọc ngoài bằng cao su để bảo vệ bộ phận của máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护机器部件用橡胶套
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 这些 部件 形成 了 一个 机器
- Các bộ phận này cấu thành một máy.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
保›
器›
套›
护›
机›
橡›
用›
胶›
部›