Đọc nhanh: 全额保险 (toàn ngạch bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm toàn phần.
全额保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm toàn phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全额保险
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 我 有 很 全面 的 医疗保险
- Tôi có bảo hiểm y tế tuyệt vời.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
全›
险›
额›