Đọc nhanh: 保山 (bảo sơn). Ý nghĩa là: người bảo lãnh, ông mai; bà mai (cách nói xưa); cò; người trung gian; người làm mối; người môi giới.
✪ 1. người bảo lãnh
保人,担保人
✪ 2. ông mai; bà mai (cách nói xưa); cò; người trung gian; người làm mối; người môi giới
媒人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
山›