Đọc nhanh: 全民健保 (toàn dân kiện bảo). Ý nghĩa là: Bảo hiểm y tế quốc dân (Tw) (viết tắt cho 全民健康保險 | 全民健康保险).
全民健保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm y tế quốc dân (Tw) (viết tắt cho 全民健康保險 | 全民健康保险)
National Health Insurance (Tw) (abbr. for 全民健康保險|全民健康保险 [Quán mín Jiàn kāng Bǎo xiǎn])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全民健保
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
健›
全›
民›