Đọc nhanh: 保全员 (bảo toàn viên). Ý nghĩa là: (Tw) nhân viên bảo vệ.
保全员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) nhân viên bảo vệ
(Tw) security guard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保全员
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 我们 要 确保 员工 的 安全
- Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 他 是 全国 之 最 的 运动员
- Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
全›
员›