Đọc nhanh: 依违 (y vi). Ý nghĩa là: do dự; lừng chừng. Ví dụ : - 依违两可 lừng chừng nửa theo nửa không. - 依违不决 do dự không quyết
依违 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do dự; lừng chừng
依从或违背指模棱、犹豫
- 依违两可
- lừng chừng nửa theo nửa không
- 依违不决
- do dự không quyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依违
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 依违不决
- do dự không quyết
- 依违两可
- lừng chừng nửa theo nửa không
- 违规 车辆 被 依法 扣
- Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
违›