Đọc nhanh: 依傍 (y bạng). Ý nghĩa là: dựa vào; nương tựa, mô phỏng; bắt chước. Ví dụ : - 无可依傍 không nơi nương tựa. - 依傍前人 bắt chước người đi trước
依傍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; nương tựa
依靠
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
✪ 2. mô phỏng; bắt chước
摹仿 (多指艺术、学问方面)
- 依傍 前人
- bắt chước người đi trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依傍
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 依傍 前人
- bắt chước người đi trước
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 他 喜欢 依傍在 树 下 读书
- Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
傍›