Đọc nhanh: 依依 (y y). Ý nghĩa là: lả lướt, lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến. Ví dụ : - 杨柳依依。 cành dương liễu lả lơi theo gió. - 依依不舍。 lưu luyến không rời. - 依依惜别。 lưu luyến chia tay
依依 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lả lướt
形容树枝柔弱,随风摇摆
- 杨柳依依
- cành dương liễu lả lơi theo gió
✪ 2. lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến
形容留恋,不忍分离
- 依依不舍
- lưu luyến không rời
- 依依惜别
- lưu luyến chia tay
- 依依 之感
- tình cảm quyến luyến
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依依
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›