Đọc nhanh: 大陆性气候 (đại lục tính khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu lục địa.
大陆性气候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí hậu lục địa
大陆内地受海洋影响不明显的气候,全年和一天内的气温变化较大,空气干燥,降水量少,多集中在夏季
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大陆性气候
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 这 几天 的 气候 变化很大
- Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 大叻 的 气候 非常 宜人
- Khí hậu ở Đà Lạt rất dễ chịu.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 这 孩子 气性 大
- đứa bé này hay hờn lắm.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
大›
性›
气›
陆›