Đọc nhanh: 成气候 (thành khí hậu). Ý nghĩa là: ra hồn; nên hồn nên vía; nên trò trống. Ví dụ : - 不成气候。 không nên trò trống.
成气候 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra hồn; nên hồn nên vía; nên trò trống
比喻有成就或有发展前途 (多用于否定式)
- 不成气候
- không nên trò trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成气候
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 他们 能 成 什么 气候 呢
- Bọn họ có thể làm nên cái gì chứ.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
成›
气›