Đọc nhanh: 侍郎 (thị lang). Ý nghĩa là: thị lang (quan).
侍郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị lang (quan)
古代官名明清两代是政府各部的副长官,地位次于尚书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍郎
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 侍奉 父母
- phụng dưỡng bố mẹ.
- 侍候 父母
- hầu hạ cha mẹ.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 侍奉 老人
- phụng dưỡng người già.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 侍女 侍立在 门口
- Thị nữ đứng hầu ở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
郎›