Đọc nhanh: 用力 (dụng lực). Ý nghĩa là: cố sức; gắng sức; dùng sức. Ví dụ : - 用力喊叫 cố sức gọi to.. - 用力把门推开。 cố sức đẩy cửa ra.
✪ 1. cố sức; gắng sức; dùng sức
用力气;使劲
- 用力 喊叫
- cố sức gọi to.
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
So sánh, Phân biệt 用力 với từ khác
✪ 1. 使劲儿 vs 用力
"使劲儿" được dùng trong khẩu ngữ.
"用力" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Chúng đồng nghĩa và thường được dùng làm trạng ngữ.
"使劲儿" cũng có nghĩa là giúp đỡ.
"用力" không có nghĩa là như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
用›