Đọc nhanh: 制使 (chế sứ). Ý nghĩa là: Vị quan thay mặt vua ở xa để lo việc.. Ví dụ : - 由于过剩的人力, 这一体制使公司处境不利。 Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
制使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị quan thay mặt vua ở xa để lo việc.
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制使
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 药材 需要 炮制 后 使用
- Dược liệu cần được bào chế trước khi sử dụng.
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
制›