Đọc nhanh: 板桥 (bản kiều). Ý nghĩa là: cầu gỗ; cầu làm bằng gỗ.
板桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu gỗ; cầu làm bằng gỗ
用木板架设的桥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板桥
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 桥 的 木板 全都 朽 了
- Ván trên cầu đều mục rồi.
- 我们 需要 厚 木板 建桥
- Chúng ta cần những tấm gỗ dày để xây cầu.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
桥›