Đọc nhanh: 吊桥 (điếu kiều). Ý nghĩa là: cầu treo (cầu có thể dỡ lên hoặc hạ xuống, để cho thuyền bè đi lại được dễ dàng). Ví dụ : - 切尔西街吊桥 Cầu vẽ trên phố Chelsea.
吊桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu treo (cầu có thể dỡ lên hoặc hạ xuống, để cho thuyền bè đi lại được dễ dàng)
全部或一部分桥面可以吊起、放下的桥多用在护城河及军事据点上现代在通航的河道上,为了便利船只通过,也有架吊桥的; 在河上、山谷等处架起两根钢索,然后用很多铁条把桥面吊在钢索上,用这种方式造成的桥梁叫吊桥也叫悬索桥
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊桥
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 这 条 吊桥 很 容易 摇晃
- Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
桥›