volume volume

Từ hán việt: 【nghĩ】

Đọc nhanh: (nghĩ). Ý nghĩa là: nghĩ ra; đặt ra; thiết kế; dự thảo; lập kế hoạch, nghĩ; tính; muốn; dự định; dự tính; kế hoạch, mô phỏng; bắt chước. Ví dụ : - 她拟了一个计划草案。 Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.. - 公司正在拟新的政策。 Công ty đang lập ra chính sách mới.. - 我拟明年去旅行。 Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ ra; đặt ra; thiết kế; dự thảo; lập kế hoạch

设计;起草

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 一个 yígè 计划 jìhuà 草案 cǎoàn

    - Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài xīn de 政策 zhèngcè

    - Công ty đang lập ra chính sách mới.

✪ 2. nghĩ; tính; muốn; dự định; dự tính; kế hoạch

打算;想要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我拟 wǒnǐ 明年 míngnián 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 今年 jīnnián 结婚 jiéhūn

    - Họ dự định kết hôn trong năm nay.

✪ 3. mô phỏng; bắt chước

模仿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机器人 jīqìrén néng 拟人 nǐrén de 动作 dòngzuò

    - Robot có thể mô phỏng động tác của con người.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 动物 dòngwù de 声音 shēngyīn

    - Trẻ em thích bắt chước tiếng kêu của động vật.

✪ 4. so sánh

相比较

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两座 liǎngzuò 建筑 jiànzhù 无法比拟 wúfǎbǐnǐ

    - Hai tòa nhà này không thể so sánh.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 人能 rénnéng de 才华 cáihuá 比拟 bǐnǐ

    - Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.

✪ 5. dự đoán

估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng ta chỉ có thể dự đoán suy nghĩ của anh ấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 可能 kěnéng de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 难以 nányǐ 比拟 bǐnǐ

    - khó so sánh

  • volume volume

    - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • volume volume

    - le 一个 yígè 计划 jìhuà 草案 cǎoàn

    - Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng ta chỉ có thể dự đoán suy nghĩ của anh ấy.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 进行 jìnxíng le 模拟实验 mónǐshíyàn

    - Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 动物 dòngwù de 声音 shēngyīn

    - Trẻ em thích bắt chước tiếng kêu của động vật.

  • volume volume

    - 小组 xiǎozǔ 一致 yízhì 通过 tōngguò le suǒ 拟议 nǐyì de 学习 xuéxí 计划 jìhuà

    - tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.

  • volume volume

    - 修建 xiūjiàn 校舍 xiàoshè de 计画 jìhuà shì zài 增加 zēngjiā 教育经费 jiàoyùjīngfèi de 前提 qiántí xià 拟定 nǐdìng de

    - Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QVIO (手女戈人)
    • Bảng mã:U+62DF
    • Tần suất sử dụng:Cao