Đọc nhanh: 拟 (nghĩ). Ý nghĩa là: nghĩ ra; đặt ra; thiết kế; dự thảo; lập kế hoạch, nghĩ; tính; muốn; dự định; dự tính; kế hoạch, mô phỏng; bắt chước. Ví dụ : - 她拟了一个计划草案。 Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.. - 公司正在拟新的政策。 Công ty đang lập ra chính sách mới.. - 我拟明年去旅行。 Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
拟 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ ra; đặt ra; thiết kế; dự thảo; lập kế hoạch
设计;起草
- 她 拟 了 一个 计划 草案
- Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.
- 公司 正在 拟 新 的 政策
- Công ty đang lập ra chính sách mới.
✪ 2. nghĩ; tính; muốn; dự định; dự tính; kế hoạch
打算;想要
- 我拟 明年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 他们 拟 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
✪ 3. mô phỏng; bắt chước
模仿
- 机器人 能 拟人 的 动作
- Robot có thể mô phỏng động tác của con người.
- 孩子 们 喜欢 拟 动物 的 声音
- Trẻ em thích bắt chước tiếng kêu của động vật.
✪ 4. so sánh
相比较
- 这 两座 建筑 无法比拟
- Hai tòa nhà này không thể so sánh.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
✪ 5. dự đoán
估计
- 我们 只能 拟 他 的 想法
- Chúng ta chỉ có thể dự đoán suy nghĩ của anh ấy.
- 他 喜欢 拟 各种 可能 的 结果
- Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 她 拟 了 一个 计划 草案
- Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.
- 我们 只能 拟 他 的 想法
- Chúng ta chỉ có thể dự đoán suy nghĩ của anh ấy.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 孩子 们 喜欢 拟 动物 的 声音
- Trẻ em thích bắt chước tiếng kêu của động vật.
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拟›