Đọc nhanh: 作法 (tác pháp). Ý nghĩa là: làm phép, phương pháp (văn), cách làm; phương pháp làm. Ví dụ : - 文章作法 phương pháp viết văn
✪ 1. làm phép
旧时指道士施行法术
✪ 2. phương pháp (văn)
作文的方法
- 文章 作法
- phương pháp viết văn
✪ 3. cách làm; phương pháp làm
做法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作法
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 他 和 她 的 工作 方法 有 差别
- Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.
- 他 的 创作 手法 是 独特 的
- Cách sáng tạo của ông ấy là đặc biệt nhất.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 她 展示 了 自己 的 书法作品
- Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
- 作为 税务师 , 他 了解 各种 税务 法规
- Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
法›