Đọc nhanh: 作坊 (tác phường). Ý nghĩa là: xưởng; phân xưởng (thủ công). Ví dụ : - 造纸作坊 xưởng làm giấy
作坊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng; phân xưởng (thủ công)
手工业工场
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作坊
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 匋 坊 里 作品 众多
- Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
坊›