Đọc nhanh: 作派 (tá phái). Ý nghĩa là: phương pháp; cách thức, tác phong; phong cách; cách; lối; đài các. Ví dụ : - 我看不惯他这种慢条斯理的作派。 Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
作派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp; cách thức
同"做派"
✪ 2. tác phong; phong cách; cách; lối; đài các
作风;派头
- 我 看不惯 他 这种 慢条斯理 的 作派
- Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作派
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 作风正派
- tác phong đứng đắn.
- 我们 要 派遣 他 去 工作
- Chúng tôi sẽ cử anh ấy đi làm việc.
- 他 被 派 到 地委 工作
- Anh ấy được phân công làm việc tại ủy ban khu vực.
- 这个 派对 是 作者 首次
- Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
- 我 看不惯 他 这种 慢条斯理 的 作派
- Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
派›