何以见得 héyǐ jiàndé
volume volume

Từ hán việt: 【hà dĩ kiến đắc】

Đọc nhanh: 何以见得 (hà dĩ kiến đắc). Ý nghĩa là: làm thế nào có thể chắc chắn?.

Ý Nghĩa của "何以见得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

何以见得 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm thế nào có thể chắc chắn?

how can one be sure?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何以见得

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • volume volume

    - jīng 友人 yǒurén 引见 yǐnjiàn 得以 déyǐ 认识 rènshí 这位 zhèwèi 前辈 qiánbèi

    - đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.

  • volume volume

    - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 取得 qǔde 如此 rúcǐ 成就 chéngjiù

    - Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

  • volume volume

    - 必须 bìxū 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng ràng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn 得以 déyǐ 充分 chōngfèn 发表 fābiǎo 出来 chūlái

    - cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

  • volume volume

    - 40 suì 以下 yǐxià 起病 qǐbìng de 青年 qīngnián 帕金森病 pàjīnsēnbìng jiào 少见 shǎojiàn

    - Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao