Đọc nhanh: 千刀万剐 (thiên đao vạn quả). Ý nghĩa là: để hack ai đó thành từng mảnh (được sử dụng trong khi nguyền rủa), để làm thịt băm của ai đó.
千刀万剐 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hack ai đó thành từng mảnh (được sử dụng trong khi nguyền rủa)
to hack sb to pieces (used while cursing)
✪ 2. để làm thịt băm của ai đó
to make mincemeat of sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千刀万剐
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 你 千万 不要 与 他 同居
- Đừng bao giờ sống chung với anh ta.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
⺈›
刀›
剐›
千›
một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mìnhgiết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ
năm ngựa xé xác; ngũ mã phân thây (hình phạt tàn bạo thời xưa, buộc đầu và tay chân vào năm con ngựa khác nhau, đánh ngựa chạy xé tan xác người bị tội). Ví: Xé tan nát ra; ngũ mã phân thây
Vạn tiễn xuyên tim