Đọc nhanh: 体恤入微 (thể tuất nhập vi). Ý nghĩa là: chăm sóc tỉ mỉ, nhấn mạnh đến chi tiết cuối cùng (thành ngữ); để hiển thị mọi cân nhắc có thể.
体恤入微 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc tỉ mỉ
meticulous care
✪ 2. nhấn mạnh đến chi tiết cuối cùng (thành ngữ); để hiển thị mọi cân nhắc có thể
to emphasize down to last detail (idiom); to show every possible consideration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体恤入微
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 体贴入微
- chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 许多 人 涌入 体育场
- Rất nhiều người đổ vào sân vận động.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
入›
微›
恤›