Đọc nhanh: 知冷知热 (tri lãnh tri nhiệt). Ý nghĩa là: rất chu đáo, để biết người khác lạnh hay nóng (thành ngữ).
知冷知热 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất chu đáo
to be very considerate
✪ 2. để biết người khác lạnh hay nóng (thành ngữ)
to know whether others are cold or hot (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知冷知热
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 对于 你 的 热情帮助 , 我 很 知情
- đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích.
- 那种 知识 太过 冷僻
- Kiến thức đó quá hiếm gặp.
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
热›
知›