Đọc nhanh: 入微 (nhập vi). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; tinh tế; chu đáo. Ví dụ : - 体贴入微。 chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.. - 演员的表情细腻入微。 diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
入微 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ; tinh tế; chu đáo
达到十分细致或深刻的地步
- 体贴入微
- chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入微
- 体贴入微
- chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
微›