入微 rùwēi
volume volume

Từ hán việt: 【nhập vi】

Đọc nhanh: 入微 (nhập vi). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; tinh tế; chu đáo. Ví dụ : - 体贴入微。 chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.. - 演员的表情细腻入微。 diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.

Ý Nghĩa của "入微" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入微 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỉ mỉ; tinh tế; chu đáo

达到十分细致或深刻的地步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 体贴入微 tǐtiērùwēi

    - chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán de 表情 biǎoqíng 细腻入微 xìnìrùwēi

    - diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入微

  • volume volume

    - 体贴入微 tǐtiērùwēi

    - chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.

  • volume volume

    - 收入 shōurù 低微 dīwēi

    - thu nhập thấp

  • volume volume

    - 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - thu nhập ít ỏi

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu de 景色 jǐngsè 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán de 表情 biǎoqíng 细腻入微 xìnìrùwēi

    - diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.

  • volume volume

    - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao