Đọc nhanh: 体形 (thể hình). Ý nghĩa là: thể hình; tầm vóc; khổ người. Ví dụ : - 这只雄鹿体形健壮。 Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
体形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể hình; tầm vóc; khổ người
人或动物身体的形状也指机器等的形状
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体形
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
形›