Đọc nhanh: 住宿 (trú túc). Ý nghĩa là: nghỉ lại; qua đêm; tá túc; tạm trú. Ví dụ : - 我已经预定住宿了。 Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.. - 我想在这里住宿一晚。 Tôi muốn nghỉ lại một đêm ở đây.. - 我还没决定住宿地点。 Tôi chưa quyết định nơi tá túc.
住宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ lại; qua đêm; tá túc; tạm trú
在外暂住;过夜
- 我 已经 预定 住宿 了
- Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.
- 我 想 在 这里 住宿 一 晚
- Tôi muốn nghỉ lại một đêm ở đây.
- 我 还 没 决定 住宿 地点
- Tôi chưa quyết định nơi tá túc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住宿
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 屋子 太小 , 今晚 权且 住 一宿 , 明天 再 想 办法
- nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 我们 今晚 在 酒店 住宿
- Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
宿›