Đọc nhanh: 住校 (trụ hiệu). Ý nghĩa là: trọ ở trường; nội trú.
住校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọ ở trường; nội trú
在学校住宿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住校
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
校›