Đọc nhanh: 留宿 (lưu tú). Ý nghĩa là: ngủ lại; trọ lại, ngủ trọ; ngủ lại; nghỉ lại. Ví dụ : - 不得留宿闲人。 không cho những người ở không ngủ lại.. - 今晚在同学家留宿。 đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
留宿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ lại; trọ lại
留客人住宿
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
✪ 2. ngủ trọ; ngủ lại; nghỉ lại
停留下来住宿
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留宿
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
留›