住所 zhùsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【trú sở】

Đọc nhanh: 住所 (trú sở). Ý nghĩa là: nơi ở; chỗ ở, cư đình. Ví dụ : - 小的隐居处所狭小简陋的住所比如隐士的山洞或棚屋 Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.. - 住所是生活的基本必需品. Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.. - 活动住房用汽车拖拽的住所 Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

Ý Nghĩa của "住所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

住所 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nơi ở; chỗ ở

居住的处所 (多指住户的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • volume volume

    - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 住房 zhùfáng yòng 汽车 qìchē 拖拽 tuōyè de 住所 zhùsuǒ

    - Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cư đình

停留下来住下

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住所

  • volume volume

    - 那庵 nàān shì 尼姑 nígū de 住所 zhùsuǒ

    - Am đó là nơi ở của ni cô.

  • volume volume

    - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • volume volume

    - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 住宅 zhùzhái 属于 shǔyú 个人财产 gèréncáichǎn

    - Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 断喝 duànhè 所有 suǒyǒu de rén dōu 镇住 zhènzhù le

    - anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu le 所有 suǒyǒu 台词 táicí

    - Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao