Đọc nhanh: 行走 (hành tẩu). Ý nghĩa là: đi. Ví dụ : - 起重机下,禁止行走或停留。 dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
行走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi
走1.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行走
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 想 再 一次 行走 在 高 墙上
- Đi bộ trên tường một lần nữa.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 含 夊 的 字 多 与 慢慢 行走 有关
- Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.
- 我 的 行李 叫 他 给 拿走 了
- Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
走›