Đọc nhanh: 过夜 (quá dạ). Ý nghĩa là: qua đêm; ngủ qua đêm, cách đêm. Ví dụ : - 在工地过夜 ngủ qua đêm ở nơi làm việc. - 不喝过夜茶 không nên uống trà để cách đêm.
过夜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua đêm; ngủ qua đêm
度过一夜 (多指在外住宿)
- 在 工地 过夜
- ngủ qua đêm ở nơi làm việc
✪ 2. cách đêm
隔夜
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过夜
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 是 那种 能 把 去 朋友 家过夜 变成 石刑 现场 的 人
- Loại người biến một giấc ngủ thành một kẻ ném đá.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 漫长 的 黑夜 终于 过去
- Đêm dài dằng dặc cuối cùng cũng qua đi.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 我 大老远 飞过来 没日没夜 地
- Tôi đã bay khắp nẻo đường và tìm kiếm bạn cả ngày lẫn đêm
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
过›