Đọc nhanh: 低层 (đê tằng). Ý nghĩa là: tầng dưới; tầng thấp, đẳng cấp thấp; cấp thấp; cấp dưới. Ví dụ : - 他住在高层,我住在低层。 anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.. - 低层职员 viên chức cấp dưới; cấp dưới.
低层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầng dưới; tầng thấp
低的层次
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
✪ 2. đẳng cấp thấp; cấp thấp; cấp dưới
低的等级
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低层
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
层›