Đọc nhanh: 高举 (cao cử). Ý nghĩa là: giơ cao; nâng cao; giương cao. Ví dụ : - 高举火把 giơ cao ngọn lửa. - 他高举着奖杯向观众致意。 anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
高举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giơ cao; nâng cao; giương cao
高高地举起
- 高举 火把
- giơ cao ngọn lửa
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高举
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 高举 火把
- giơ cao ngọn lửa
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
高›