Đọc nhanh: 低等 (đê đẳng). Ý nghĩa là: thấp hơn; bậc thấp; hạng tồi, loại kém.
低等 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấp hơn; bậc thấp; hạng tồi
结构较少变异的;通过进化在发展等级中不太先进的
✪ 2. loại kém
等级低的; 质量低的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低等
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 职业 不同 是 社会分工 不同 , 不 存在 哪个 行业 低人一等 的 问题
- nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
等›