Đọc nhanh: 敌伪 (địch nguỵ). Ý nghĩa là: địch và nguỵ; giặc và bù nhìn. Ví dụ : - 敌伪时期 thời kỳ địch và nguỵ.. - 没收敌伪财产。 tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
敌伪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địch và nguỵ; giặc và bù nhìn
指中国抗日战争时期日本侵略者、汉奸及其政权
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌伪
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 了解 敌情
- hiểu rõ tình hình quân địch
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
敌›