Đọc nhanh: 弹痕累累 (đạn ngân luỹ luỹ). Ý nghĩa là: đạn xuyên thủng.
弹痕累累 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạn xuyên thủng
bullet-riddled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹痕累累
- 弹痕累累
- vết đạn chồng chất.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
痕›
累›