Đọc nhanh: 负债累累 (phụ trái luỹ luỹ). Ý nghĩa là: nợ nần chồng chất.
负债累累 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ nần chồng chất
deep in debt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债累累
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
累›
负›
nợ nần chồng chất; nợ như chúa chổm (Do tích: thời Chiến quốc, vua nước Chu là người nhu nhược, vì không có tiền cho quân đội, ông đã đi vay người giàu khắp cả nước và hứa khi nào chiến thắng sẽ trả. Nhưng, chưa kịp xung trận thì quân của ông đã tháo
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi