Đọc nhanh: 伤筋断骨 (thương cân đoạn cốt). Ý nghĩa là: bị thương nặng (thành ngữ).
伤筋断骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương nặng (thành ngữ)
to suffer serious injury (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤筋断骨
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
断›
筋›
骨›