Đọc nhanh: 果实累累 (quả thực luỹ luỹ). Ý nghĩa là: Sum sê; sum suê. Ví dụ : - 树上果实累累,压得树枝都弯下来了。 Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
果实累累 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sum sê; sum suê
果实累累,词语。此处读léi。累累:连续成串。用于积累、连累、连篇累牍、罪行累累等读lěi。
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实累累
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 连续 多天 加班 实在 太 劳累 了
- Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
果›
累›