Đọc nhanh: 传达室 (truyền đạt thất). Ý nghĩa là: phòng thường trực.
✪ 1. phòng thường trực
公司、工厂或公家机关的建物中,作为看守大门、访客登记、收发邮件的房舍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传达室
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 他 是 学校 的 传达
- Anh ấy là người truyền đạt ở trường.
- 他 的 行为 传达 勇气
- Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.
- 她 是 公司 的 传达
- Cô ấy là người truyền đạt của công ty.
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 我会 传达 你 的 信息
- Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
室›
达›