Đọc nhanh: 传述 (truyền thuật). Ý nghĩa là: thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại. Ví dụ : - 传述故事。 thuật lại câu chuyện.
传述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại
辗转述说
- 传述 故事
- thuật lại câu chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传述
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 传述 故事
- thuật lại câu chuyện.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
述›