Đọc nhanh: 下载 (hạ tải). Ý nghĩa là: tải xuống; tải về. Ví dụ : - 这个游戏是从网上下载的。 Game này tải từ trên mạng đó.. - 人们经常到网上下载文件。 Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.. - 这张图片无法下载。 Không thể tải xuống hình ảnh này.
下载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tải xuống; tải về
把网上的信息保存到电脑等设备上
- 这个 游戏 是从 网上 下载 的
- Game này tải từ trên mạng đó.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 这张 图片 无法 下载
- Không thể tải xuống hình ảnh này.
- 她 经常 下载 学习 资料
- Cô ấy thường tải tài liệu học tập xuống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下载
✪ 1. 下载 + Danh từ
tải cái gì
- 下载 文档
- Tải tệp xuống.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
✪ 2. 从...下载
tải về từ đâu
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
✪ 3. Khẩu ngữ thường đọc "xiàzǎi"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下载
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 请 下载 最新 的 软件
- Vui lòng tải xuống phần mềm mới nhất.
- 我刚 下载 新 游戏软件
- Tôi mới tải xuống phần mềm game mới.
- 这个 游戏 是从 网上 下载 的
- Game này tải từ trên mạng đó.
- 整个 下午 , 我 都 在 下载 生物 课件
- Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
载›