Đọc nhanh: 史实 (sử thực). Ý nghĩa là: sự thật lịch sử; sự kiện lịch sử; sử thực. Ví dụ : - 《三国演义》中的故事,大部分都有史实根据。 Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
史实 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thật lịch sử; sự kiện lịch sử; sử thực
历史上的事实
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史实
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
实›