Đọc nhanh: 古代传说 (cổ đại truyền thuyết). Ý nghĩa là: cổ truyện. Ví dụ : - 这些古代传说都被人们渲染上一层神奇的色彩。 những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
古代传说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ truyện
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古代传说
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 她 的 画 传真 了 古代 建筑
- Tranh của cô ấy tái hiện kiến trúc cổ đại.
- 这个 传统 可以 追溯到 古代
- Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.
- 缶 是 中国 古代 的 传统 乐器
- Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
传›
古›
说›