Đọc nhanh: 师承 (sư thừa). Ý nghĩa là: kế thừa; kế tục, kế nghiệp thầy. Ví dụ : - 师承前贤。 kế thừa bậc hiền sĩ.. - 这些艺人各有自己的师承。 những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.
✪ 1. kế thừa; kế tục
效法某人或某个流派并继承其传统
- 师承 前贤
- kế thừa bậc hiền sĩ.
✪ 2. kế nghiệp thầy
师徒相传的系统
- 这些 艺人 各有 自己 的 师承
- những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师承
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 师承 前贤
- kế thừa bậc hiền sĩ.
- 这些 艺人 各有 自己 的 师承
- những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
承›
một truyền thống tiếp tụcsự thừa kếtruyền lại (từ thời trước đây)để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)
kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theokế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tựtheo chân nối gótkế chân