Đọc nhanh: 承继 (thừa kế). Ý nghĩa là: làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác), nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tự, theo chân nối gót.
承继 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)
给没有儿子的伯父叔父等子
✪ 2. nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tự
把兄弟等的儿子收做自己的儿子
✪ 3. theo chân nối gót
跟某一事有连续关系的另一事
✪ 4. kế chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承继
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 继承 先烈 的 遗业
- kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
- 我们 继承 了 这个 遗产
- Chúng tôi đã kế thừa di sản này.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
继›
Thừa Kế
kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theokế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; người kế tục chức vụtiếp nhiệm
kế thừa; kế tụckế nghiệp thầy
một truyền thống tiếp tụcsự thừa kếtruyền lại (từ thời trước đây)để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)