承继 chéngjì
volume volume

Từ hán việt: 【thừa kế】

Đọc nhanh: 承继 (thừa kế). Ý nghĩa là: làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác), nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tự, theo chân nối gót.

Ý Nghĩa của "承继" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

承继 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)

给没有儿子的伯父叔父等子

✪ 2. nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tự

把兄弟等的儿子收做自己的儿子

✪ 3. theo chân nối gót

跟某一事有连续关系的另一事

✪ 4. kế chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承继

  • volume volume

    - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 遗产 yíchǎn bèi 继承 jìchéng le

    - Di sản gia đình đã được kế thừa.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì le 继承 jìchéng 权利 quánlì

    - Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.

  • volume volume

    - 继承 jìchéng 先烈 xiānliè de 遗业 yíyè

    - kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 继承 jìchéng le 这个 zhègè 遗产 yíchǎn

    - Chúng tôi đã kế thừa di sản này.

  • volume volume

    - 变化 biànhuà 肯定 kěndìng 反映 fǎnyìng 旧质 jiùzhì de 继承 jìchéng

    - Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.

  • volume volume

    - 幸运地 xìngyùndì 继承 jìchéng le 一大笔 yīdàbǐ 财产 cáichǎn

    - Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao