Đọc nhanh: 不等号 (bất đẳng hiệu). Ý nghĩa là: dấu so sánh không bằng (gồm 3 loại dấu: dấu lớn hơn (>), dấu nhỏ hơn (<)và dấu khác nhau (≠)).
不等号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu so sánh không bằng (gồm 3 loại dấu: dấu lớn hơn (>), dấu nhỏ hơn (<)và dấu khác nhau (≠))
表示两个数或两个代数式的不等关系的符号基本的不等号有大于(>)、小于(<)、和不等于(≠)三种; 表示两个数或两个代数式的不等关系的符号基本的不等号有大于(
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等号
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 一秒 也 等 不了
- Một giây cũng không đợi nổi.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
号›
等›