Đọc nhanh: 不等式 (bất đẳng thức). Ý nghĩa là: bất đẳng thức. Ví dụ : - 在优化问题中,一种表示若干变量相互关系的方程(式)或不等式。 Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
不等式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất đẳng thức
表示两个数(或两个代数式)不相等的算式两个数或两个代数式之间用不等号连接
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等式
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 一秒 也 等 不了
- Một giây cũng không đợi nổi.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
式›
等›